PublishingPortal - Block_BanTin_Toolbar

12/08/2020
Tăng cỡ chữ Giảm cỡ chữ
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Ngày 10/8/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1436/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.

 PublishingPortal - Block_BanTin_ViewData

Theo đó, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn gồm 29 thủ tục, trong đó có 08 thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh; 11 thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và 10 thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã.

Nội dung cụ thể như sau:

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH

Lĩnh vực Quốc tịch

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2

Nhập quốc tịch Việt Nam

3

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

4

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Lĩnh vực Chứng thực

6

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tố chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

7

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tố chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

8

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN

Lĩnh vực Chứng thực

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tố chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tố chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

9

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ

Lĩnh vực Chứng thực

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tố chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

3

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

4

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

5

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

6

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

7

Chứng thực di chúc

8

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

9

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

UBND tỉnh giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định./.

 

Bế Hiền